TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ 3,4 (PHẦN 1)

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ 3,4 (PHẦN 1)

Trong hình ảnh có thể có: văn bản

LOẠI CÂU HỎI VỀ NGHỀ NGHIỆP, ĐỊA ĐIỂM LÀ LOẠI CÂU HỎI THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG PART 3,4. TUY NHIÊN DẠO GẦN ĐÂY TOEIC CHUYỂN QUA KIỂM TRA KĨ NĂNG NGHE HIỂU, KHÔNG CÒN DỄ BẮT KEYWORD CÓ SẴN TRONG ĐÁP ÁN NỮA VẬY BƯỚC ĐẦU TIÊN CÁC BẠN NÊN TRANG BỊ MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHỦ ĐỀ, ĐỂ KHI TRONG BÀI NÓI KO LẶP TỪ KHÓA, CHÚNG TA VẪN CHỌN ĐƯỢC ĐÁP ÁN ĐÚNG NHÉ

Hữu ích cho cả Part 7 nữa đó nha
  1. AIRPORT (SÂN BAY)
  • Flight attendant : tiếp viên hàng không
  • Baggage = luggage : hàng lý
  • Baggage claim : kiểm tra hành lí
  • Boarding pass : Thẻ lên máy bay
  • Overhead bin : khoang hành lí (trên đầu)
  • Direct flight: chuyến bay thẳng
  • Carry-on baggage : hành lí xách tay lên máy bay
  • Aisle seat : chỗ ngồi gần lối đi
  • Arrival: Điểm đến
  • Departures: ga đi
  • Business class: Hạng thương gia
  • Economy class: Hạng thường
  • Conveyor Belt = Carousel : Băng chuyền hành lý
  • Identification (ID): Giấy tờ cá nhân.
  • One-way: một chiều >< Return ticket: vé khứ hồi.
  • Oversized baggage/ Overweight baggage: Hành lý quá cỡ
  • Stopover (Layover): Điểm dừng
  • Customs: hải quan

2) BANK (NGÂN HÀNG)
  • Saving account: tài khoản tiết kiệm
  • Withdraw: rút tiền
  • Deposit: Tiền gửi
  • Loan application form: Đơn xin vay tiền
  • Transfer money: chuyển tiền
  • A check book: sổ chi phiếu
  • Check the balance: kiểm tra số dư
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Transaction slip: giấy giao dịch
  • Bank statement: bảng kê
  • Interest rate: lãi suất
  • Mortage: vay thế chấp
  • Deduct: khấu trừ => deduction
  • A down payment: Phần tiền trả trước

3) POST OFFICE (BƯU ĐIỆN)
  • Send a package: gửi 1 gói hàng
  • Stamp: tem
  • Express mail: chuyển phát nhanh
  • Parcel: bưu kiện
  • Postmark: dấu bưu điện
  • Postal code: mã bưu điện
  • Put St on the scales: đặt lên cân

4) RESTAURANT (NHÀ HÀNG)
  • Dessert: món tráng miệng
  • Main course: món chính
  • Appetizer: món khai vị
  • Cutlery: Bộ dụng cụ ăn uống
  • Take an order: ghi món dc gọi
  • Today's special: món đặc biệt của hôm nay
  • Cafeteria: quán ăn tự phục vụ
  • Patrons: khách quen
  • Make a reservation: đặt bàn
  • Beverage: thức uống
  • Dine out: ăn bên ngoài
  • Refreshment: đồ ăn thức uống
  • Cre: Mỹ Linh / Toeic Practice Club

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.