[TÀI LIỆU] MỘT SỐ CỤM PARAPHRASING TRONG TOEIC PART 3 - CUỐN ETS 2017
STT
|
Câu gốc
|
Câu viết lại
|
1
|
Sign up for: đăng ký.
· I
wondered if I could sign up for the watercolor painting class on
Tuesday evening.
· Tôi muốn biết liệu tôi có thể đăng ký vào lớp học vẽ màu nước tối thứ ba hay
không.
|
Register for: đăng ký.
· Register for
a class.
· Ðăng ký lớp
học.
|
2
|
Too small: quá nhỏ, quá hẹp.
· Sorry,
but the classroom is too small to accommodate more than a few
people, and that class is already full.
· Tôi xin lỗi, vì phòng học quá nhỏ nên không thể chứa thêm nhiều người, và lớp
học đó cũng đã kín người rồi.
|
Not big enough: không đủ lớn.
· A room
is not big
enough.
· Căn phòng không đủ
lớn
|
3
|
Put your name down on the waiting
list: ghi tên bà vào danh sách chờ.
· Would
you like me to put
your name down on the waiting list?
· Bà có muốn tôi ghi
tên bà vào danh sách chờ không?
|
Add her name to a list: thêm tên bà vào danh sách.
|
4
|
Get in to see: gặp.
· We can get in to see
it sometime tomorrow if you’re free.
· Tôi có thể đến gặp
bà vào ngày mai nếu bà rảnh.
|
View: xem một cái gì đó.
· View a
property.
· Xem căn hộ.
|
5
|
An apartment: căn hộ.
· An apartment
has just been listed that I think you might be interested in.
· Có một căn hộ
vừa được xếp hạng/phân hạng mà tôi nghĩ rằng bạn có thể quan tâm.
|
A property: căn hộ.
· View a property.
· Xem căn hộ.
|
6
|
Lose the business: để mất khách, để mất việc kinh doanh, để mất
mối làm ăn.
· I’m
worried that customers won’t know we’re open, and we can’t afford to lose the
business.
· Tôi sợ rằng khách hàng không biết chúng ta
đã khai trương và chúng ta không thể để mất khách
được.
|
Lose customers: mất khách hàng.
|
7
|
String quartet: tứ tấu đàn dây.
· That string quartet
performs all over the world.
· Ban nhạc tứ tấu
đàn dây đã biểu diễn khắp thế giới.
|
Musicians: nhạc sĩ.
· Some musicians
are very accomplished.
· Một số nhạc sĩ
đã rất thành công.
|
8
|
Finish up: hoàn tất.
· Should I
come by your office in the morning to finish up
the paperwork?
· Tôi ghé qua văn phòng của ông vào buổi
sáng để hoàn tất các thủ tục giấy tờ nhé?
|
Complete: hoàn tất.
· Complete
some paperwork.
· Hoàn tất thủ tục giấy tờ.
|
9
|
A larger car: một chiếc xe lớn hơn.
· I’d like
to list it for sale by the end of the week because I need to buy a larger car.
· Tôi muốn bán nó vào cuối tuần vì tôi cần
mua một chiếc xe lớn hơn.
|
A bigger vehicle: một chiếc xe lớn hơn.
· He needs
a bigger
vehicle.
· Anh ta cần một
chiếc xe lớn hơn.
|
10
|
The exterior: ngoại thất.
· I think
buyers’ll really like the car because the exterior
has been well maintained.
· Tôi nghĩ người mua sẽ thực sự thích chiếc
xe này vì ngoại thất được bảo trì tốt.
|
The outside: hình thức ở bên ngoài.
· The outside is in good condition.
· Hình thức ở bên
ngoài còn tốt.
|
11
|
Well maintained: được bảo trì tốt, được bảo dưỡng tốt.
· I think
buyers’ll really like the car because the exterior has been well maintained.
· Tôi nghĩ người mua sẽ thực sự thích chiếc
xe này vì ngoại thất được bảo trì tốt.
|
In good condition: còn tốt, trong tình trạng tốt.
· The
outside is in
good condition.
· Hình thức ở bên ngoài còn tốt.
|
12
|
Look for his card: tìm danh tiếp
· I’ll look for his card,
so you can call him for an estimate
· Tôi sẽ tìm danh
thiếp của ông ta để bạn có thể gọi cho ông ta lấy bản báo giá.
|
Find a business card: tìm danh thiếp.
|
13
|
Order a lot: đặt nhiều đơn hàng.
· If you order a lot
of them – that is, more than fifty – you’ll get a fifteen percent discount
off of the total price.
· Nếu bạn đặt trên
50 cái – bạn sẽ được giảm giá 15% tổng hóa đơn.
|
Place a large order: đặt hàng số lượng lớn.
· By placing a large
order.
· Ðặt hàng số lượng
lớn.
|
14
|
Recommendation: thư giới thiệu.
· They
asked for a recommendation,
but I never actually worked with him.
· Họ yêu cầu một thư
giới thiệu, nhưng tôi chưa từng làm việc với anh ta.
|
Reference: thư giới thiệu.
· To ask
for a reference.
· Yêu cầu một thư
giới thiệu.
|
15
|
Smartphone: điện thoại thông minh.
· This
month’s issue is about trends in smartphone technology, and we’ve selected our
cover photo for that.
· Số báo tháng này viết về xu hướng công
nghệ của smartphone, và chúng tôi đã lựa chọn
được ảnh bìa cho số báo này.
|
Mobile phone: điện thoại thông minh.
· Mobile phone
technology.
· Công nghệ điện
thoại thông minh.
|
16
|
His day off: ngày nghỉ của anh ta.
· Well, I
know that today is his day off.
· Tôi biết hôm nay là ngày nghỉ của anh.
|
Not working: không đi làm, nghỉ.
· He is not working
today.
· Anh ta không đi
làm ngày hôm nay.
|
17
|
Our company’s costs: chi phí của công ty
· I just
met with our chief financial officer and we need to reduce our company’s
costs.
· Tôi vừa gặp giám đốc tài chính (CFO) và
ông ta có nói rằng chúng ta cần phải cắt giảm chi
phí của công ty.
|
The cost of operations: chi phí hoạt động.
· Reduce the cost of
operations.
· Giảm chi phí hoạt
động.
|
18
|
Outsource some operations: thuê nhà cung cấp bên ngoài để hoàn thành
một số công việc.
· Hmm…
what about outsourcing
some operations?
· Hmm ...
tại sao không thuê nhà cung cấp bên ngoài để
hoàn thành một số công việc?
|
Hire an outside company: thuê một công ty bên ngoài.
· Hiring an outside
company.
· Thuê một công ty
bên ngoài.
|
19
|
Crowded: đông đúc.
· They’re
actually crowded
at that time of year because it’s the last of the nice weather.
· Vào thời điểm này trong năm các tour du lịch
bằng thuyền (boat tours) rất đông đúc bởi vì đó là ngày thời tiết đẹp cuối cùng.
|
Very popular: rất phổ biến.
· They are very popular.
· Các tour du lịch bằng thuyền rất phổ biến.
|
20
|
Reservations are done through our
Web site: dịch vụ đặt phòng được thực
hiện thông qua trang web.
· Uh… all
our reservations are done through our Web site.
· Uh ... Tất cả dịch
vụ đặt phòng của chúng tôi đều được thực hiện thông qua trang web.
|
Make an online reservation: đặt phòng trực tuyến.
|
21
|
Candidates: ứng viên.
· Is there
anything specific you want the candidates to be able to do?
· Ông có yêu cầu đặc biệt nào cho các ứng Viên không?
|
Job applicants: người nộp đơn xin việc.
·
Interviewing job
applicants.
· Phỏng vấn người nộp
đơn xin việc.
|
22
|
Holiday: kỳ nghỉ.
· Oh, by
the way, don’t forget that I’ll be out the week of July sixth on holiday.
· Ồ, nhân tiện, đừng quên rằng tôi sẽ đi nghỉ vào ngày 6 tháng 7.
|
Vacation: kỳ nghỉ.
· Her
upcoming vacation.
· Kỳ nghỉ sắp
tới của cô ấy.
|
23
|
Drop the phone: rớt điện thoại, làm rơi điện thoại.
· Have you
dropped the
phone recently?
· Gần đây bạn có làm
rớt điện thoại không?
|
Damage a device: làm hỏng thiết bị.
· Whether
he damaged a
device.
· Không biết anh ta có phải là người làm hỏng thiết bị không nữa.
|
24
|
Give: cung cấp (cho ai) cái gì.
· If it
is, then we can give you a brand-new one at no cost.
· Nếu vậy, chúng tôi có thể cung cấp cho bạn một cái mới (cái điện thoại) miễn
phí.
|
Provide: cung cấp
· Provide
a replacement.
· Cung cấp một
thiết bị thay thế.
|
25
|
A brand-new one: một cái mới.
· If it
is, then we can give you a brand-new one at no cost.
· Nếu vậy, chúng tôi có thể cung cấp cho bạn
một cái (điện thoại) mới
miễn phí.
|
A replacement: một thiết bị thay thế.
· Provide a replacement.
· Cung cấp một thiết
bị thay thế.
|
26
|
Strawberry muffins: bánh nướng xốp dâu.
· Sorry,
we have strawberry
muffins only when fresh strawberries are in season.
· Xin lỗi, chúng tôi chỉ có bánh nướng xốp dâu khi dâu tươi đến mùa.
|
A product: sản phẩm.
· Why is a product
unavailable?
· Tại sao không thể sử dụng sản phẩm?
|
27
|
Fresh strawberries: dâu tây tươi.
· Sorry,
we have strawberry muffins only when fresh strawberries are in season.
· Xin lỗi, chúng tôi chỉ có bánh nướng xốp
dâu khi dâu tươi đến mùa.
|
An ingredient: nguyên liệu.
· An ingredient
is not in season
· Nguyên liệu
không đúng mùa.
|
28
|
Bring your order to your office: giao đồ đến văn phòng của bạn.
· We don’t
do formal catering, but if you’re in the neighborhood, I can bring your order
to your office.
· Tuy không cung cấp dịch vụ catering chính
thức (hình thức cung cấp các dịch vụ tiệc tại nơi theo yêu cầu), nhưng nếu bạn
ở gần đó, tôi có thể giao đồ đến văn phòng của bạn.
|
Make a delivery: giao hàng.
|
29
|
Expo: buổi triển lãm.
· How’s it
going with the brochures for the Sports and Medicine Expo in July?
· Thế còn các tài liệu quảng cáo cho Triển lãm Thể thao và Y học vào tháng 7 cô chuẩn bị
đến đâu rồi?
|
Product exhibition: buổi triển lãm sản phẩm.
·
Participate in a product exhibition.
· Tham gia buổi triển
lãm sản phẩm.
|
30
|
Specialize in: chuyên về
· Well,
since we’re not in a hurry, why don’t we just get the brochures printed at a
place that specializes
in this sort of thing?
· Vì cũng chưa gấp lắm, để tôi xem nào, đúng
rồi sao chúng ta không in tờ rơi ở một nơi chuyên
làm những việc như này nhỉ?
|
Professional: chuyên nghiệp
· Using a professional
service.
· Sử dụng một dịch vụ chuyên nghiệp.
|
31
|
Older sister: chị gái.
· Yes,
she’s my older
sister.
· Ừ đúng rồi, cô ấy là chị gái của tôi.
|
Family member: thành viên trong gia đình.
· From a family member.
· Là một thành
Viên trong gia đình.
|
32
|
Electrical wiring: hệ thống dây điện.
· Well, I
just received the building inspection report, and we learned that the electrical wiring
is over fifteen years old.
· Vâng, tôi vừa nhận được bản báo cáo kết quả
kiểm tra tòa nhà, và chúng tôi biết được rằng hệ thống
dây điện đã hoạt động được hơn 15 năm.
|
Electrical system: hệ thống điện.
· The
condition of an electrical system.
· Tình trạng của hệ
thống điện.
|
33
|
Talk to: nói chuyện với.
· I’ll talk to
the sellers about covering the cost of upgrading the electricity.
· Tôi sẽ nói chuyện
với nhà cung cấp về chi phí nâng cấp điện.
|
Negotiate with: thương lượng với.
· Negotiate with
a seller.
· Thương lượng với
nhà cung cấp (người bán).
|
34
|
Leave: rời
You leave
the office around five o’clock, right?
Bạn rời
văn phòng khoảng năm giờ, phải không?
|
Departure: khởi hành.
A departure
time.
Thời gian khởi hành.
|
35
|
So fragile: rất dễ vỡ.
· I’m
worried because the glassware is so fragile.
· Tôi lo lắng vì đồ thủy tinh rất dễ vỡ.
|
Easily breakable: rất dễ vỡ.
· Her
products are easily
breakable.
· Sản phẩm của cô ấy rất dễ vỡ.
|
36
|
Figure out: tìm hiểu, tìm ra.
Either
way is safe, but if you want, you can visit our Web site, and it will figure out
the exact arrival date for each method.
Cách nào cũng an toàn cả, tuy nhiên bạn có
thể truy cập trang web của chúng tôi nếu như bạn muốn biết được chính xác
ngày đến của từng phương thức (giao hàng).
|
Calculate: tính toán.
It calculates
arrival dates.
Trang web sẽ tính
toán ngày đến.
|
37
|
Flat-screens: màn hình phẳng.
· And what
about the digital advertisements that we would run on flat-screens?
· Thế còn những quảng cáo kỹ thuật số mà
chúng ta muốn phát trên màn hình phẳng thì
sao?
|
Some equipment: một số thiết bị.
· The
availability of some equipment.
· Tính sẵn có của một
số thiết bị.
|
38
|
Meet with: gặp gỡ ai đó.
I’m meeting with
a contractor at three o’clock today to discuss the repairs.
Vào ba giờ chiều nay, tôi sẽ gặp nhà thầu để thảo luận về vấn đề bảo trì.
|
Speak with: nói chuyện với.
Speak with
a contractor.
Nói chuyện với nhà
thầu.
|
39
|
Children’s story time: thời gian kể chuyện cho bọn trẻ nghe.
· Well, a
lot of children come in Monday mornings because we have children’s story time.
· Vâng, rất nhiều đứa trẻ đến vào sáng thứ
hai vì lúc đó chúng tôi có thời gian kể chuyện cho
chúng nghe.
|
Activities for children: các hoạt động dành cho trẻ em.
· There
are activities
for children.
· Có nhiều hoạt động
dành cho trẻ em.
|
40
|
Looking for the book: tìm cuốn sách.
· I was looking for the
book Wonders of the West, but I couldn’t find it in the nature
section.
· Tôi đang tìm cuốn
sách Kỳ quan phương Tây, nhưng tôi không thể tìm thấy nó ở mục sách tự
nhiên.
|
Locating an item: xác định vị trí của món hàng.
|
41
|
Partner with: hợp tác với.
· I think
we should partner
with an automobile manufacturer.
· Tôi nghĩ chúng ta nên hợp tác với nhà sản xuất xe hơi.
|
Collaborate with: hợp tác với.
· Collaborating
with another company:
· Hợp tác với công
ty khác.
|
42
|
Buildings: tòa nhà.
· Well, I
do have a special interest in the interior decor of historic buildings,
so I’ll wait and take this later tour.
· Chà, tôi quan tâm đặc biệt tới việc trang
trí nội thất các tòa nhà lịch sử, vì vậy tôi
sẽ chờ đợi và thực hiện chuyến tham quan này sau.
|
Homes: tòa nhà.
|
43
|
Speaking: diễn thuyết.
· Hi, I’m
John Bapkins from Bapkins Fitness Center, and I’ll be speaking at the International
Health Symposium on Friday.
· Xin chào, tôi là John Bapkins tại Trung
tâm thể hình Bapkins, và tôi sẽ diễn thuyết tại
Hội nghị chuyên đề về sức khỏe quốc tế vào thứ Sáu.
|
Giving a presentation: Thuyết trình.
|
44
|
Being erased: bị mất, bị xóa.
· The
project I’m working on is really important, so I’m worried about my data being erased.
· Dự án tôi đang thực hiện rất quan trọng,
vì vậy tôi lo lắng về việc dữ liệu của mình bị mất.
|
Losing: bị mất.
|
45
|
Helping: giúp đỡ, hỗ trợ.
· No
sorry, I’ll be busy helping the technicians install the new
equipment.
· Xin lỗi, tôi đang bận giúp các kỹ thuật viên cài đặt các thiết bị mới.
|
Assisting: hỗ trợ.
· He will
be assisting
some technicians.
· Ông ta sẽ hỗ trợ
một số kỹ thuật viên.
|
46
|
Instant message: tin nhắn tức thời.
· You can
click on a link to chat with a pharmacist, and they can answer your questions
by instant
message.
· Bạn có thể nhấp vào liên kết để trò chuyện
với dược sĩ và họ có thể trả lời các câu hỏi của bạn ngay lập tức (bằng tin nhắn tức thời).
|
Online chat: trò chuyện trực tuyến.
· Use an online chat
service.
· Sử dụng dịch vụ trò
chuyện trực tuyến.
|
47
|
See if I can get this fixed: xem liệu tôi có thể khắc phục lỗi này được
không.
· I do
need to get going but I’ll be happy to have a look at it later tonight, when
I get home, and see if I can get this fixed.
· Giờ tôi phải đi, nhưng khi tôi trở về nhà
vào tối nay, tôi sẽ rất vui khi thấy nó (Trang web) và xem liệu tôi có thể khắc phục lỗi này được không.
|
Work on a problem: Nghiên cứu vấn đề.
|
48
|
One of our selections: một trong những lựa chọn của chúng tôi.
· I know
we agreed on a menu last week, but is it too late to change one of our
selections?
· Tôi biết rằng tuần trước chúng tôi đã nhất
trí với thực đơn, nhưng giờ liệu có quá trễ để thay đổi một trong những lựa chọn của chúng tôi không?
|
An order: yêu cầu.
· To
change an
order
· Thay đổi yêu cầu.
|
49
|
Leadership: lãnh đạo.
· What did
you think of the leadership seminar I led yesterday?
· Bạn nghĩ gì về hội thảo lãnh đạo tôi tổ chức ngày hôm qua?
|
Management: quản lý.
· A management
seminar
· Hội thảo quản lý.
|
50
|
E-mail some of your comments: gửi cho tôi một số ý kiến của bạn qua
e-mail.
·
Actually, could you e-mail me some of your comments?
· Tuy nhiên, bạn có thể gửi cho tôi một số ý kiến của bạn qua email?
|
Provide written feedback: Ðưa ra phản hồi bằng văn bản.
|
51
|
Work on a sample business card
· Be sure
to send your logo, and I’ll work on a sample business card for you.
· Ðừng quên gửi logo công ty bạn cho tôi đấy
nhé, và sau đó tôi sẽ làm một tấm danh thiếp mẫu
cho bạn.
|
Create a sample: Chế tạo một sản phẩm mẫu.
|
52
|
Some space in an office building: mặt bằng trong tòa nhà văn phòng.
· In your
e-mail, you mentioned that you’re looking to rent some space in an office building?
· Trong email, bạn có nói rằng bạn đang muốn
thuê mặt bằng trong tòa nhà văn phòng phải
không?
|
Some office space: mặt bằng.
· Renting some office space
· Thuê văn phòng.
|
53
|
Enough parking: đủ chỗ đậu xe.
· I want
to make sure we have enough parking.
· Tôi muốn chắc chắn rằng chúng tôi có đủ chỗ đậu xe.
|
The availability of parking: Bãi đỗ xe sẵn có.
|
54
|
Office is still expanding: văn phòng vẫn đang mở rộng.
· Our office is still
expanding and we don’t know if the space will be large enough in
the future.
· Văn phòng
của chúng tôi vẫn đang mở rộng và chúng tôi
không biết liệu sẽ có đủ không gian trong tương lai hay không.
|
Company is growing: Công ty đang lớn mạnh (phát triển).
|
55
|
Send one: gửi cho ai cái gì đó.
· But,
I’ll send one
to you right away.
· Tôi sẽ gửi cho
bạn ngay đây (gửi mẫu đơn trực tuyến)
|
Mail a form: gửi mẫu đơn
|
56
|
Baseball game: trận bóng chày.
· Hmmm,
there’s a big baseball
game at City Stadium this Thursday.
· Vâng, Vào thứ năm này sẽ có một trận bóng chày lớn được tổ chức tại Sân vận động
Thành phố.
|
Sporting event: sự kiện thể thao.
|
57
|
Ask our account manager: hỏi người quản lý tài khoản.
· Great
idea! But I’ll have to ask our account manager right away if I can
spend more than we’d planned to.
· Ý kiến hay đấy! Nhưng tôi phải hỏi người quản lý tài khoản của mình đã để xem liệu chúng ta có thể chi tiêu nhiều hơn so với
kế hoạch không.
|
Talk to a colleague: nói chuyện với đồng nghiệp.
|
58
|
Coffee: cà phê.
· Before
getting started, may I have a cup of coffee?
· Trước khi bắt đầu, có thể lấy cho tôi một
cốc cà phê không?
|
Beverage: thức uống.
|
59
|
Will be out of town for the
wedding: rời khỏi thị trấn để dự đám cưới.
· My
friend is getting married then, and I’ll be out of town for the wedding.
· Bạn tôi sắp kết hôn nên tôi sẽ rời khỏi thị trấn để dự đám cưới
|
Is attending a wedding: đang dự đám cưới.
· She is attending a
wedding.
· Cô ấy đang dự đám
cưới.
|
60
|
E-mail: e-mail.
· I’ll
send out an e-mail
right now.
· Tôi sẽ gửi e-mail
cho bạn ngay bây giờ.
|
Invitation: thiệp mời.
· Send out
an invitation.
· Gửi thiệp mời.
|
61
|
Sweater: áo len
· I’d just
like a refund for the sweater.
· Tôi chỉ muốn được hoàn lại tiền cái Áo len.
|
Item: mặt hàng.
· She
received the same item as a gift.
· Cô ta nhận được món
đồ tương tự như một món quà.
|
62
|
Copresenter: đồng nghiệp.
· I just
received an e-mail from my copresenter.
· Tôi vừa nhận được một email từ đồng nghiệp.
|
Colleague: đồng nghiệp.
· Her colleague
is unable to help with a presentation.
· Ðồng nghiệp
của cô ta không thể cùng tham gia thuyết trình.
|
63
|
Won’t be able to lead the session
with me: không thể chủ trì phiên họp
cùng tôi.
· She’s
not feeling well and won’t be able to lead the session with me
tomorrow.
· Cô ấy không thể
chủ trì phiên họp cùng tôi vào ngày mai vì cô ấy bị ốm.
|
Is unable to help with a
presentation: không thể cùng tham gia
thuyết trình.
· Her
colleague is
unable to help with a presentation.
· Ðồng nghiệp của cô ta không thể cùng tham gia thuyết trình.
|
64
|
Go to the data analysis workshop: đến hội thảo phân tích dữ liệu.
· I’m
going to go to
the data analysis workshop this weekend – what about you?
· Tôi sẽ đến hội thảo
phân tích dữ liệu vào cuối tuần này, còn bạn thì sao?
|
Attend a workshop: Tham dự hội thảo.
|
65
|
Talk to him: nói chuyện với anh ấy.
· Why
don’t you talk
to him about it?
· Tại sao bạn không nói
chuyện với anh ấy về vấn đề đó?
|
Speak to a manager: Nói chuyện với quản lý.
|
66
|
Our candle factory: nhà máy sản xuất nến của chúng tôi.
· My
name’s Oscar, and I’ll be taking you on a tour of our candle factory today.
· Tên tôi là Oscar và hôm nay tôi sẽ đưa bạn
đi tham quan nhà máy sản xuất nến của chúng tôi.
|
A facility: cơ sở sản xuất.
· To tour a facility
· Ðến thăm một cơ sở
sản xuất.
|
67
|
The new-product-development area
won’t be part of the tour: khu vực phát
triển sản phẩm mới sẽ không nằm trong chuyến tham quan lần này.
· I can
tell you about our marketing plans for that line, but because of privacy
concerns, the
new-product-development area won’t be part of the tour.
· Tôi có
thể cho bạn biết về kế hoạch tiếp thị của chúng tôi, nhưng vì lý do riêng tư
nên khu vực
phát triển sản phẩm mới sẽ không nằm trong chuyến tham quan lần này.
|
An area is restricted: Khu vực hạn chế.
|
68
|
Preorder tickets: đặt trước vài vé.
· Let me
see if I can preorder
tickets on the Web site.
· Ðể tôi thử xem có thể đặt trước vài vé trên trang web hay không.
|
Order some tickets: Ðặt mua vài vé.
|
69
|
A list of the cities where they
operate: danh sách các thành phố mà họ
quản lý.
· Please
send me a list
of the cities where they operate.
· Hãy gửi cho chúng tôi danh sách các thành phố mà họ quản lý nhé.
|
A list of locations: danh sách các địa điểm.
· Send a list of
locations.
· Gửi danh sách các
địa điểm.
|
70
|
The real estate contract: hợp đồng bất động sản.
· Teresa,
I got a call from a client saying that the real estate contract I asked you to mail
last week never reached him.
· Teresa, tôi đã nhận được cuộc gọi từ khách
hàng nói rằng anh ta vẫn chưa nhận được hợp đồng bất
động sản mà tôi yêu cầu bạn gửi vào tuần trước.
|
A document: tài liệu.
· A
missing document.
· Tài liệu bị
mất.
|
71
|
Get back to the client: gọi lại cho khách hàng.
· I’ll get back to the
client now with this information.
· Giờ tôi sẽ gọi lại
cho khách hàng để xác nhận thông tin này.
|
Contact a client: Liên lạc với khách hàng.
|
72
|
Don’t have my glasses: kính của tôi đã bị mất.
· Hi, I’m
calling because I was shopping at your store this morning, but I realized
when I got home that I don’t have my glasses.
· Xin chào, tôi gọi điện đến vì sáng nay có
mua đồ ở cửa hàng của bạn, nhưng khi về đến nhà tôi phát hiện ra rằng kính của mình đã bị mất.
|
Lost an item: làm mất đồ.
· He has lost an item.
· Anh ta đã làm mất
đồ.
|
73
|
Ask: hỏi.
· But, let
me ask
the manager to see if anything’s been turned in to the Lost and Found.
· Ðợi tôi chút, để tôi hỏi quản lý xem anh ta có nhận được thứ gì từ phòng
nhận đồ thất lạc hay không.
|
Check with: hỏi ai đó, kiểm tra.
· Check with
a manager.
· Hỏi quản
lý xem.
|
74
|
Move: dời, chuyển.
·
Actually, is it OK if we move the deadline to the end of next week.
· Thế, hoãn thời hạn đến cuối tuần tới có ổn
không?
|
Change: thay đổi
· Changing
a deadline.
· Thay đổi hạn
nộp bài.
|
75
|
Find you a better table: tìm cho bạn một chỗ ngồi tốt hơn.
· Give me
a few minutes, and I’ll find you a better table.
· Chờ tôi một chút và tôi sẽ tìm cho bạn một chỗ ngồi tốt hơn.
|
Arrange for different seating: sắp xếp chỗ ngồi khác.
|
76
|
Fill out a section of the
personal financial statement: điền vào
phần báo cáo tài chính cá nhân.
· I
have the application documents here,
but I was hoping someone could explain to me how to fill out a section of the personal financial
statement.
· Tôi có mẫu đơn xin vay vốn ở đây, và tôi rất
mong ai đó có thể giải thích giúp tôi cách điền vào
phần báo cáo tài chính cá nhân.
|
Completing some paperwork: hoàn thành một số giấy tờ.
|
77
|
Both: cả hai.
· I’m
worried we won’t be able to handle both tasks at the same time.
· Tôi sợ chúng ta không thể xử lý cả hai việc cùng một lúc.
|
Multiple: nhiều.
· Handling
multiple
tasks
· Xử lý nhiều
công việc.
|
78
|
Has experience with both programs: có kinh nghiệm với cả 2 chương trình.
· Mario has experience
with both programs, so things should go smoothly.
· Mario có kinh
nghiệm với cả hai chương trình, vì vậy mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.
|
Is familiar with two computer
programs: quen thuộc với các chương
trình máy tính.
· He is familiar with
two computer programs.
· Anh ta quen thuộc
với các chương trình máy tính.
|
79
|
Be here by yourself for about an
hour: ở đây một mình trong khoảng một
tiếng đồng hồ.
· Helen,
would you mind being
here by yourself for about an hour?
· Helen, bạn có phiền khi ở đây một mình trong khoảng một tiếng đồng hồ
không?
|
Work alone for a short time: làm việc một mình trong thời gian ngắn.
|
80
|
Someone I used to work with: tôi từng làm việc với ai đó.
· There’s someone I used to
work with who’s leading the marketing workshop this morning, and
I’d like to go see him.
· Tôi từng làm việc với người đã dẫn dắt hội thảo tiếp thị
sáng nay, và giờ tôi sẽ đi gặp anh ta.
|
A former colleague: Ðồng nghiệp cũ.
|
81
|
Organize: chuẩn bị, tổ chức.
· I’ve
been really busy organizing the technology conference.
· Tôi đã rất bận rộn chuẩn bị cho hội nghị công nghệ.
|
Prepare for: chuẩn bị cho.
· Preparing for
a conference.
· Chuẩn bị cho
buổi hội thảo.
|
82
|
Take a few boxes down: hạ mấy cái hộp xuống.
· Well, if
you need any help, I could take a few boxes down for you.
· Ừm, nếu cần giúp đỡ, tôi có thể giúp bạn hạ mấy cái hộp xuống.
|
Move some boxes: Chuyển mấy cái hộp.
|
Leave a Comment