CÁC TỪ VỰNG CÓ XU HƯỚNG RA THI THÁNG 4,5/2019 BY DIỆU THANH


Play an important role in: Đóng vai trò quan trọng
Keep sb posted with (on) sth: Giúp (ai đó) được thông báo về …
It has come to A’s attention that S+ V: (Ai đó) đã nhận thấy rằng
Be open for business: Mở cửa hoạt động
Be closed to the vehicle: đóng cửa giao thông
Be aware of: nhận thức rõ
Lead a free discussion on ~: điều hành cuộc thảo luận mở
Benefit from: Có lợi từ
Please keep in mind that S+ V: Nhớ rõ/kĩ rằng
Remain the same: Giữ nguyên không đổi
Be promoted to (position): được thăng chức lên (vị trí)
Go out of business: phá sản
Traffic signal: đèn giao thông
Fountain: đài phun nước
Promote (v) quảng cáo, thúc đẩy
Share (v) dùng chung
Unoccupied: trống
Patron: khách hàng, khách quen
Patio: hành lang ngoài trời
Display case: tử trưng bày
Display (v) trưng bày
Entrance (n) cổng
Cycle (v) đạp xe
Park (v) đậu xe
Tie (v) cột
A port = a harbor (n) cảng
Hand (v) đưa, trao
A carton (n) cái hộp
Hold (v) giữ, cầm
Turn on (v) bật lên
Spectator (n) khán giả
Gather(v) tụ tập
Package (n) gói hàng
Merchandise = goods= items (n) hàng hóa
Beverage (n) đồ uống
Parking area (n) bãi đậu xe
Schedule(v) lên lịch trình / (n) lichj trình
Alternative (n) sự lựa chọn => từ này vừa là tính vừa là danh nên các bạn cẩn thận. Thường thấy đuôi ive các bạn hay nghĩ nó chỉ là tính thôi nhưng nó còn là danh nữa nha. Trong bài hay bẫy chúng ta ử chỗ này nè.
Office supplies (n) đồ dùng văn phòng
method = technical
Consecutive = Ongoing = Continuous: tiếp tục
Reibursement = refund: hoàn tiền
Enroll = register: đăng kí
change = alter: thay đổi
complimentary = free: miễn phí
Attach = Enclose = Include: đính kèm, bao gồm
Glance at (v) liếc nhìn
pointing at the screen: chỉ vào màn hình ( màn hình ở đây có thể là màn hình máy chiếu hoặc máy tính nha
be supposed to do st: sẽ làm gì
reliable (a) đáng tin
spraying on the pavement: xịt nước trên vỉa hè
marching in rows: diễu hành thành hàng
Dock (n) cảng (v) đậu ở cảng
the safety gear (n) đồ bảo hộ
Current = Present: Hiện Tại
Ladder (n) cái thang
Look at each other: nhìn nhau
Chop(v) cắt
Hover(v) bay, tung cánh
Stack = pile (v) chất chồng (n) chồng, đống
In a circle : thành vòng tròn
Committee(n) ủy ban
Instead of + ving: thay vì
Open : vừa là danh vừa là tính nha ( CẨN THẬN th là tính từ nha, thường open bạn sẽ nghĩ ngay đến th nó là động từ thôi, trong bài thi lại thường có xu hướng cho ra dạng tính từ)
Mình cho ví dụ một câu nhé: A called to inquire about the … position in administrator department.
Scenery: cảnh trí, phong cảnh
Luggage (= baggage): hành lý
boarding a bus: lên xe buýt
holding headphones with both hands: cầm headphone bằng tay
unfolding a map: mở bản đồ
examining something: xem xét vật gì
facing each other: đối mặt nhau
be being gathered into a pile đc gom thành đống
A stack of: một chồng

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.